Đề xuất dùng bảng chữ cái Hy Lạp để viết tiếng Rasna

  1. Ngoại ngữ

Việc dùng bảng chữ cái Hy Lạp cho tiếng Rasna là một điều khá hiển nhiên hợp lý, không phải là một sáng kiến gì lạ lùng; vì chưng chính bảng chữ cái Rasna bắt nguồn từ bảng chữ cái Hy Lạp. Tuy nhiên, các học giả Rasna hiện nay lại ưa dùng hệ thống riêng theo bảng chữ cái Latinh hơn. Ví dụ Bonfante, Pittau, hay Wallace đều dùng theo quy ước riêng cho hệ thống chuyển tự sang chữ cái Latinh.

Mình xin đề xuất một hệ thống mới dùng bảng chữ cái Hy Lạp để viết tiếng Rasna

Mình thực sự không biết cách định dạng ở bên này tốt để tạo bảng, nên mình để đường dẫn đến bài viết gốc của mình bên Wordpress ở đây:

Đề xuất dùng bảng chữ cái Hy Lạp để viết tiếng Rasna – Vincentius Annamensis NGUYỄN-Đinh Duy Thiên 阮丁唯天

nguyendinhduythien.wordpress.com


Đây là một vài văn bản để ví dụ (cũng đều có trong bài viết gốc bên Wordpress):

bf3a71c383871a74d5b6c96ffffd2035ee76a9e4

Αυλεϻι Μετελιϻ Ϝε Ϝεσιαλ γλενϻι / γεν φ́λερεϻ τεγε Σανϻλ Τενινε / τυ θινεϻ χισϝλιγϻ

= Dành cho Aule Meteli, con trai của Vel và Veśi; Tenine (?) dựng nên bức tượng này như một lễ vật cho Śans, bởi sự cân nhắc của mọi người. HAY: Dành cho Aule Meteli, con trai của Vel và Veśi; bức tượng này thuộc về thần Śan ở Tec; ông ấy (Aule) nhận được nó từ người dân thành phố (?) χisvlic (?).


Sense asdasdsd

Φ́αστια Ϝελσι Λαρζλ Ϝελυϻ πυια = Fastia Velsi vợ của Larza Velu


Suthina ring

Ϻυθινα = Để cho mộ


1274964_1416224965266357_2016200556_o

Εγα μυτνα = Đây là cái quách


Tular_Rasnal_1

Τυλαρ Ραϻναλ = Đất của Rasna



Mọi chi tiết cụ thể các bạn đều có thể đọc thêm tại bài viết gốc của mình bên Wordpress ở đường dẫn được nhắc đến ở trên!

Từ khóa: 

cổ ngữ

,

tử ngữ

,

ngôn ngữ cổ

,

rasna

,

etruscan

,

ngoại ngữ

Một số ví dụ tiếng Rasna viết bằng bảng chữ cái Hy Lạp theo quy ước của mình:

θυ ζαλ γι ηυθ μαχ ϻα σεμφ γεζπ νυρφ ϻαρ = một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín mười

Từ vựng về gia đình:

απα = ba/bố/cha; ατι = má/mẹ

απα ναγνα / παπα = ông; ατι ναγνα / τετα = bà

ηυϻυρ = con cái; γλαν = con trai; σεχ = con gái

Còn nhiều ví dụ trong bài viết gốc của mình từ các văn bản Rasna thực sự. Dường dẫn trên bài viết

Trả lời

Một số ví dụ tiếng Rasna viết bằng bảng chữ cái Hy Lạp theo quy ước của mình:

θυ ζαλ γι ηυθ μαχ ϻα σεμφ γεζπ νυρφ ϻαρ = một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín mười

Từ vựng về gia đình:

απα = ba/bố/cha; ατι = má/mẹ

απα ναγνα / παπα = ông; ατι ναγνα / τετα = bà

ηυϻυρ = con cái; γλαν = con trai; σεχ = con gái

Còn nhiều ví dụ trong bài viết gốc của mình từ các văn bản Rasna thực sự. Dường dẫn trên bài viết