Noron.vn
Nghĩa của thành ngữ 囊中羞涩?
Nghĩa của thành ngữ 囊中羞涩?
Kiến thức chung
Từ khóa:
kiến thức chung
囊中羞涩是成语,náng zhōng xiū sè,比喻经济困难。口袋里没钱,让人感到难为情,是经济不宽裕的委婉说法。 例子: 对不起,到月底我也是囊中羞涩,哪有钱借给你
Trả lời
Sa Lan Đài
囊中羞涩是成语,náng zhōng xiū sè,比喻经济困难。口袋里没钱,让人感到难为情,是经济不宽裕的委婉说法。 例子: 对不起,到月底我也是囊中羞涩,哪有钱借给你
Nội dung sắp xếp theo thời gian
Nguyễn Trãi là anh hùng dân tộc ở Triều đại nào?
Nếu cuộc sống không cho ta cơ hội thứ hai để thành công thì làm gì để đạt được mục đích đó ?
thời tiết cuối tuần này thế nào
Cơ hội việc làm của sinh viên ngành quản trị khách sạn.
Cấu tạo ngôn ngữ của tiếng Nhật?
Sa Lan Đài