Các tiếng lóng nên đưa thêm vào từ điển?

  1. Kiến thức chung

Từ khóa: 

kiến thức chung

Các tiếng lóng được sử dụng trong nhóm học sinh sinh viên 1. Bánh bèo điệu. 2. Gấu người yêu. 3. Tạch trượt môn; điểm kém 4. Bố đời những người luôn tỏ ra mình biết tất cả, bất chấp làm những hành động khác với người khác để nổi bật hơn mọi người. 5. Mẹ thiên hạ (cùng nghĩa với “bố đời”). 6. Gà bông bạn gái. 7. Não cá vàng (trí nhớ) nhanh quên; chậm hiểu 8. Trẻ trâu những người có hành động trẻ con, thiếu suy nghĩ; những người ít tuổi hơn. 9. Bá đạo không ai sánh bằng 10. Lầy chỉ những hành động lặp đi lặp lại nhiều lần dù rằng người khác không thích 11. Thánh người giỏi; những người làm những việc mà người khác không dám 12. Sống ảo sống không thật với bản thân 13. Chảnh chó kiêu kì; không quan tâm đến người khác 14. Đào mộ lục lọi lại quá khứ 15. Đắng lòng bị tổn thương 16. Thả thính buông lời tán tỉnh; gây sự chú ý của người khác giới 17. Bỏ bom thất hẹn; bỏ hẹn (cùng nghĩa với “leo cây”) 18. Chân vị trí trong một công việc hay nơi làm việc 19. Người tình không bao giờ cưới thần tượng 20. Ăn mảnh ăn một mình không cho ai 21. Cam pu chia chia đều ra 22. Cơ người thân có chức vụ trong một công việc 23. Trai thẳng những chàng trai đích thực Tiếng lóng được sử dụng rộng trong các nhóm đối tượng 24. Hàng nóng súng 25. Phi công chàng trai trẻ yêu người hơn tuổi 26. Chó săn cảnh sát; cánh nhà báo 27. Bóc lịch ngồi tù 28. Tiền hoa hồng tiền kiếm được trong kinh doanh
Trả lời
Các tiếng lóng được sử dụng trong nhóm học sinh sinh viên 1. Bánh bèo điệu. 2. Gấu người yêu. 3. Tạch trượt môn; điểm kém 4. Bố đời những người luôn tỏ ra mình biết tất cả, bất chấp làm những hành động khác với người khác để nổi bật hơn mọi người. 5. Mẹ thiên hạ (cùng nghĩa với “bố đời”). 6. Gà bông bạn gái. 7. Não cá vàng (trí nhớ) nhanh quên; chậm hiểu 8. Trẻ trâu những người có hành động trẻ con, thiếu suy nghĩ; những người ít tuổi hơn. 9. Bá đạo không ai sánh bằng 10. Lầy chỉ những hành động lặp đi lặp lại nhiều lần dù rằng người khác không thích 11. Thánh người giỏi; những người làm những việc mà người khác không dám 12. Sống ảo sống không thật với bản thân 13. Chảnh chó kiêu kì; không quan tâm đến người khác 14. Đào mộ lục lọi lại quá khứ 15. Đắng lòng bị tổn thương 16. Thả thính buông lời tán tỉnh; gây sự chú ý của người khác giới 17. Bỏ bom thất hẹn; bỏ hẹn (cùng nghĩa với “leo cây”) 18. Chân vị trí trong một công việc hay nơi làm việc 19. Người tình không bao giờ cưới thần tượng 20. Ăn mảnh ăn một mình không cho ai 21. Cam pu chia chia đều ra 22. Cơ người thân có chức vụ trong một công việc 23. Trai thẳng những chàng trai đích thực Tiếng lóng được sử dụng rộng trong các nhóm đối tượng 24. Hàng nóng súng 25. Phi công chàng trai trẻ yêu người hơn tuổi 26. Chó săn cảnh sát; cánh nhà báo 27. Bóc lịch ngồi tù 28. Tiền hoa hồng tiền kiếm được trong kinh doanh