Lấy 3 ví dụ về động từ thông thường có thể biểu thị ý nghĩa sử động?

  1. Kiến thức chung

Từ khóa: 

kiến thức chung

1. 滅心存佛是處無 Phiên âm: Diệt Tâm tồn Phật thị xứ vô Dịch nghĩa: Khiến cho Tâm bị diệt để còn Phật, chỗ như thế thật là không có. Phân tích hiện tượng ngữ pháp: Diệt Tâm = Sử Tâm diệt . Nguồn:Tuệ Trung thượng sĩ, Phật tâm ca (trích),theo Phạm Văn Khoái, Giáo trình Hán văn Lý Trần, NXB ĐHQGHN, 2006, tr. 154 2. 滅佛存心何時歇 Phiên âm: Diệt Phật tồn tâm hà thì yết Dịch: Khiến cho Phật bị diệt để còn Tâm, thực là bao giờ cho hết Phân tích hiện tượng ngữ pháp: Diệt Phật= Sử Phật diệt Nguồn :Tuệ Trung thượng sĩ, Phật tâm ca (trích), theo Phạm Văn Khoái, Giáo trình Hán văn Lý Trần, NXB ĐHQGHN, 2006, tr. 154. 3. 覺他覺自吧迷途 Phiên âm : Giác tha giác tự bát mê đồ Dịch nghĩa: Khiến người giác ngộ, khiến mình giác ngộ để vượt khỏi đường mê. Phân tích hiện tượng ngữ pháp: Giác tha = Sử tha giác Giác tự = Sử tự giác Nguồn: Tuệ Trung thượng sĩ, Phàm thánh bất dị (trích), theo Phạm Văn Khoái, sđd, tr. 158.
Trả lời
1. 滅心存佛是處無 Phiên âm: Diệt Tâm tồn Phật thị xứ vô Dịch nghĩa: Khiến cho Tâm bị diệt để còn Phật, chỗ như thế thật là không có. Phân tích hiện tượng ngữ pháp: Diệt Tâm = Sử Tâm diệt . Nguồn:Tuệ Trung thượng sĩ, Phật tâm ca (trích),theo Phạm Văn Khoái, Giáo trình Hán văn Lý Trần, NXB ĐHQGHN, 2006, tr. 154 2. 滅佛存心何時歇 Phiên âm: Diệt Phật tồn tâm hà thì yết Dịch: Khiến cho Phật bị diệt để còn Tâm, thực là bao giờ cho hết Phân tích hiện tượng ngữ pháp: Diệt Phật= Sử Phật diệt Nguồn :Tuệ Trung thượng sĩ, Phật tâm ca (trích), theo Phạm Văn Khoái, Giáo trình Hán văn Lý Trần, NXB ĐHQGHN, 2006, tr. 154. 3. 覺他覺自吧迷途 Phiên âm : Giác tha giác tự bát mê đồ Dịch nghĩa: Khiến người giác ngộ, khiến mình giác ngộ để vượt khỏi đường mê. Phân tích hiện tượng ngữ pháp: Giác tha = Sử tha giác Giác tự = Sử tự giác Nguồn: Tuệ Trung thượng sĩ, Phàm thánh bất dị (trích), theo Phạm Văn Khoái, sđd, tr. 158.