Về chữ "chó" trong tiếng Navajo

  1. Văn hóa

  2. Ngoại ngữ

Trong tiếng Navajo, chữ "con chó" là łééchąą'í, nghĩa đen là "thú c.ứt".

Chữ này bao gồm chữ łéé (bắt nguồn từ chữ łį́į́ʼ) và chąąʼ. Trong đó, łį́į́ʼ = thú cưng. Hiện nay thường dùng với nghĩa là "con ngựa", bởi ngựa là động vật rất thân thuộc và quan trọng trong văn hóa Navajo. Trong khi đó, chąąʼ = c.ứt.

Vậy łééchąą'í = thú c.ứt (con chó). Tại sao vậy? Có vài cách lý giải khác nhau:
  1. Có người cho rằng đây là cách gọi hạ thấp con vật này. Tuy nhiên mình không nghĩ điều này đúng.
  2. Cũng có thể do khi chó "ấy", chúng ta thấy thường xuyên và thấy tất tần tật; bởi con vật này sống chung với con người. 
  3. Lý giải được nhiều người cho là đúng nhất là do chó có ăn c.ứt. 

Còn các bạn nghĩ sao? 

Mình thấy từ vựng tiếng Navajo mang tính miêu tả rất cao. Còn rất nhiều từ vựng thú vị khác nhưng mình hiện vẫn đang ấn tượng với łééchąą'í nhất.

Đây là vlog tiếng Latin mình bàn về từ vựng này (có cả phụ đề tiếng Việt):

Từ khóa: 

chó

,

tiếng latin

,

navajo

,

tiếng navajo

,

tiếng latinh

,

văn hóa

,

ngoại ngữ