Các từ địa phương ở miền bắc?

  1. Văn hóa

Nếu có các tỉnh và vùng hay sử dụng thì càng tốt . Cảm ơn ạ

Từ khóa: 

văn hóa

Tô, bát, say, vào, đâu, mày-tao, ngã, quả, hổ, hải cẩu,... U là trời, nhiều lắm luôn ý, không thể kể hết 😭

Trả lời

Tô, bát, say, vào, đâu, mày-tao, ngã, quả, hổ, hải cẩu,... U là trời, nhiều lắm luôn ý, không thể kể hết 😭

Mình ở ngoại thành Hà Nội có một số từ địa phương chỉ chỗ mình sử dụng như:

  • Già: là chị gái của mẹ
  • Xím: là vợ của chú ruột, tương đương với từ thím

Ngoài ra một số từ địa phương gần như mọi người miền Bắc đều sử dụng như: tao - mày, cái bát, củ sắn, dọc mùng, mùi tàu, mộc nhĩ, quả dứa, quả na, đắt, mặc cả, nói phét, xì dầu,...

Miền Bắc vs Nam

Bố <-> Thầy, U

Mẹ <-> Tía, má

Dứa <-> Thơm

Lợn <-> Heo 

Trâu <-> Tru

Hoa <-> Bông 

Bố - mẹ - mợ - cậu - thuyền - thìa - xấu hổ

Ngoài ra, có văn hóa chửi cũng khác nhau, nhưng bạn có thể tự hình dung trong đầu chứ mình không vt ra đâu 😂