Nước ta có bao nhiêu cửa biển?

    Từ khóa: 

    tinh hoa việt nam

    Việt Nam là nước có nhiều hệ thống sông ngòi dày đặc đổ ra biển, trải dài từ bắc tới nam với 3260 km đường bờ biển, 112 cửa sông, lạch. Dưới đây là danh sách các cửa biển ở Việt Nam.

    I, Cửa biển ở miền Bắc

    1, Cửa Bắc Luân (sông Ka Long, Quảng Ninh)

    2, Cửa Bạch Đằng

    3, Cửa Nam Triệu (sông Bạch Đằng, Hải Phòng)

    4, Cửa Văn Úc (sông Văn Úc, Hải Phòng)

    5, Cửa Lạch Tray (sông Lạch Tray, Hải Phòng)

    6, Cửa Cấm (sông Cấm, Hải Phòng)

    7, Cửa Thái Bình (sông Thái Bình, Hải Phòng)

    8, Cửa Diêm Hộ (sông Diêm Hộ, Thái Thụy, Thái Bình)

    9, Cửa Trà Lý (sông Trà Lý, Thái Bình)

    10, Cửa Ba Lạt (sông Hồng, Thái Bình - Nam Định)

    11, Cửa Lạch Giang (sông Ninh Cơ, Nam Định)

    12, Cửa Đáy (cửa Đại An, Ninh Bình-Nam Định)

    13, Cửa Càn (cửa Lạch Càn, Ninh Bình-Thanh Hóa)

    14, Cửa Lèn (sông Lèn, Thanh Hóa)

    15, Cửa Hới (sông Mã, Thanh Hóa)

    16, Cửa Lạch Ghép (sông Yên, Thanh Hóa)

    17, Cửa Lạch Bạng (Thanh Hóa)

    18, Cửa Lò, sông Cấm, Nghệ An

    19, Cửa Hội (sông Lam, Nghệ An - Hà Tĩnh)

    20, Cửa Sót (sông Nghèn, Hà Tĩnh)

    21, Cửa Nhượng (Hà Tĩnh)

    II, Cửa biển ở miền Trung


    1, Cửa Gianh (sông Gianh, Quảng Bình)

    2, Cửa Nhật Lệ (sông Nhật Lệ, Quảng Bình)

    3, Cửa Tùng (sông Bến Hải, Quảng Trị)

    4, Cửa Việt (sông Thạch Hãn, Quảng Trị)

    5, Cửa Thuận An (sông Hương, Thừa Thiên-Huế)

    6, Cửa Tư Hiền (Thừa Thiên-Huế)

    7, Cửa Đại (sông Thu Bồn, Quảng Nam)

    8, Cửa Nam Ô (sông Cu Đê, Đà Nẵng)

    9, Cửa Sa Kỳ (Quảng Ngãi)

    10, Cửa Đại Cổ Lũy (sông Trà Khúc, Quảng Ngãi)

    11, Cửa Lở (sông Vệ, Quảng Ngãi)

    12, Cửa Trà Câu (Quảng Ngãi)

    13, Cửa Tam Quan (Bình Định)

    14, Cửa Thị Nại (Bình Định)

    15, Cửa Tiên Châu (sông Kỳ Lộ, Phú Yên)

    16, Cửa Đà Diễn (sông Đà Rằng, Phú Yên)

    17, Cửa Đà Nông (sông Đà Nông, Phú Yên)

    18, Cửa Hà Liên (sông Dinh, Khánh Hòa)

    19, Cửa Lớn (Đại Cù Huân) (sông Cái, Khánh Hòa)

    20, Cửa Bé (Tiểu Cù Huân) (sông Cái, Khánh Hòa)

    21, Cửa Cam Ranh (Khánh Hòa)

    III, Cửa biển ở miền Nam

    1, Cửa Soài Rạp (sông Soài Rạp, thành phố Hồ Chí Minh - Tiền Giang)

    2, Cửa Tiểu (sông Cửa Tiểu, Tiền Giang)

    3, Cửa Đại (sông Tiền) (sông Mỹ Tho, Tiền Giang - Bến Tre)

    4, Cửa Ba Lai (sông Ba Lai, Bến Tre)

    5, Cửa Hàm Luông (sông Hàm Luông, Bến Tre)

    6,Cửa Cổ Chiên (sông Cổ Chiên, Bến Tre)

    7, Cửa Cung Hầu (sông Cổ Chiên, Bến Tre - Trà Vinh)

    8, Cửa Định An (sông Hậu)

    9, Cửa Trần Đề (sông Hậu)

    10, Cửa Mỹ Thạnh (sông Mỹ Thạnh, Sóc Trăng)

    11, Cửa Gành Hào (sông Gành Hào, Bạc Liêu - Cà Mau)

    12, Cửa Bồ Đề (sông Cửa Lớn, Cà Mau)

    13, Cửa Mũi Ông Trang (sông Cửa Lớn, Cà Mau)

    14, Cửa Bảy Hạp (sông Bảy Hạp, Cà Mau)

    IV, Cửa biển cũ

    1, Cửa Thần Phù (Ninh Bình - Thanh Hóa)

    2, Cửa Ba Thắc (sông Hậu, đã bị đất bồi từ khoảng thập niên 1970)

    Trả lời

    Việt Nam là nước có nhiều hệ thống sông ngòi dày đặc đổ ra biển, trải dài từ bắc tới nam với 3260 km đường bờ biển, 112 cửa sông, lạch. Dưới đây là danh sách các cửa biển ở Việt Nam.

    I, Cửa biển ở miền Bắc

    1, Cửa Bắc Luân (sông Ka Long, Quảng Ninh)

    2, Cửa Bạch Đằng

    3, Cửa Nam Triệu (sông Bạch Đằng, Hải Phòng)

    4, Cửa Văn Úc (sông Văn Úc, Hải Phòng)

    5, Cửa Lạch Tray (sông Lạch Tray, Hải Phòng)

    6, Cửa Cấm (sông Cấm, Hải Phòng)

    7, Cửa Thái Bình (sông Thái Bình, Hải Phòng)

    8, Cửa Diêm Hộ (sông Diêm Hộ, Thái Thụy, Thái Bình)

    9, Cửa Trà Lý (sông Trà Lý, Thái Bình)

    10, Cửa Ba Lạt (sông Hồng, Thái Bình - Nam Định)

    11, Cửa Lạch Giang (sông Ninh Cơ, Nam Định)

    12, Cửa Đáy (cửa Đại An, Ninh Bình-Nam Định)

    13, Cửa Càn (cửa Lạch Càn, Ninh Bình-Thanh Hóa)

    14, Cửa Lèn (sông Lèn, Thanh Hóa)

    15, Cửa Hới (sông Mã, Thanh Hóa)

    16, Cửa Lạch Ghép (sông Yên, Thanh Hóa)

    17, Cửa Lạch Bạng (Thanh Hóa)

    18, Cửa Lò, sông Cấm, Nghệ An

    19, Cửa Hội (sông Lam, Nghệ An - Hà Tĩnh)

    20, Cửa Sót (sông Nghèn, Hà Tĩnh)

    21, Cửa Nhượng (Hà Tĩnh)

    II, Cửa biển ở miền Trung


    1, Cửa Gianh (sông Gianh, Quảng Bình)

    2, Cửa Nhật Lệ (sông Nhật Lệ, Quảng Bình)

    3, Cửa Tùng (sông Bến Hải, Quảng Trị)

    4, Cửa Việt (sông Thạch Hãn, Quảng Trị)

    5, Cửa Thuận An (sông Hương, Thừa Thiên-Huế)

    6, Cửa Tư Hiền (Thừa Thiên-Huế)

    7, Cửa Đại (sông Thu Bồn, Quảng Nam)

    8, Cửa Nam Ô (sông Cu Đê, Đà Nẵng)

    9, Cửa Sa Kỳ (Quảng Ngãi)

    10, Cửa Đại Cổ Lũy (sông Trà Khúc, Quảng Ngãi)

    11, Cửa Lở (sông Vệ, Quảng Ngãi)

    12, Cửa Trà Câu (Quảng Ngãi)

    13, Cửa Tam Quan (Bình Định)

    14, Cửa Thị Nại (Bình Định)

    15, Cửa Tiên Châu (sông Kỳ Lộ, Phú Yên)

    16, Cửa Đà Diễn (sông Đà Rằng, Phú Yên)

    17, Cửa Đà Nông (sông Đà Nông, Phú Yên)

    18, Cửa Hà Liên (sông Dinh, Khánh Hòa)

    19, Cửa Lớn (Đại Cù Huân) (sông Cái, Khánh Hòa)

    20, Cửa Bé (Tiểu Cù Huân) (sông Cái, Khánh Hòa)

    21, Cửa Cam Ranh (Khánh Hòa)

    III, Cửa biển ở miền Nam

    1, Cửa Soài Rạp (sông Soài Rạp, thành phố Hồ Chí Minh - Tiền Giang)

    2, Cửa Tiểu (sông Cửa Tiểu, Tiền Giang)

    3, Cửa Đại (sông Tiền) (sông Mỹ Tho, Tiền Giang - Bến Tre)

    4, Cửa Ba Lai (sông Ba Lai, Bến Tre)

    5, Cửa Hàm Luông (sông Hàm Luông, Bến Tre)

    6,Cửa Cổ Chiên (sông Cổ Chiên, Bến Tre)

    7, Cửa Cung Hầu (sông Cổ Chiên, Bến Tre - Trà Vinh)

    8, Cửa Định An (sông Hậu)

    9, Cửa Trần Đề (sông Hậu)

    10, Cửa Mỹ Thạnh (sông Mỹ Thạnh, Sóc Trăng)

    11, Cửa Gành Hào (sông Gành Hào, Bạc Liêu - Cà Mau)

    12, Cửa Bồ Đề (sông Cửa Lớn, Cà Mau)

    13, Cửa Mũi Ông Trang (sông Cửa Lớn, Cà Mau)

    14, Cửa Bảy Hạp (sông Bảy Hạp, Cà Mau)

    IV, Cửa biển cũ

    1, Cửa Thần Phù (Ninh Bình - Thanh Hóa)

    2, Cửa Ba Thắc (sông Hậu, đã bị đất bồi từ khoảng thập niên 1970)

    56 cửa biển

    Tổng có 58 cửa biển

    21 cửa biển phía Bắc

    21 cửa biển phía Trung

    14 cửa biển phía Nam

    2 cửa biển cũ

    56
    56 cửa biển
    56 cửa biển
    56
    56
    Nước ta có 56 cửa biển
    56